VI.Câu bị động dạng đặc biệt . 1.Câu bị động có các động từ có 2 tân ngữ như: give, lend, send, show, buy, make, get, … thì sẽ có 2 câu bị động. Ví dụ: He sends me a letter. → I was sent a letter. → A letter was sent to me . 2. Đáp án 81 CÂU BÀI TẬP VỀ DẠNG BỊ ĐỘNG và CHỦ ĐỘNG. I.câu chủ động và câu bị động. 1. Letters are typed in the office by Mary. 2. You’ll be helped by his father tomorrow. 3. The human life has completely been changed with science and technology. 4. This bottle was broken by Peter. 5. English is being learnt Câu Passive Voice có hai tân ngữ: Đối với câu có hai tân ngữ thì ta có 2 cách khi chuyển thành bị động: biến tân ngữ 1 thành chủ ngữ hoặc biến tân ngữ 2 thành chủ ngữ. Các động từ thường được sử dụng trong câu này là: ask, offer, teach, tell, lend, promise, sell, give, throw Câu Bị động - Passive Voice | Hướng Dẫn Toàn Diện. ACTIVE (CHỦ ĐỘNG) PASSIVE (BỊ ĐỘNG) S + Transative V + Direct Object. S + To BE + V3 + By + Agent. Lưu ý: Động từ ở thể bị động: be + PP (V3/-ed) Tham khảo thêm: Bản động từ bất quy tắc thông dụng nhất (Được cập nhật) Ví dụ Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động. Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn ở trên. ÉT Ô ÉT: Công thức cắt may quần tây nam. Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ BB79X. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới hỏi dạng bị động trong tiếng Anh là dạng câu hỏi nghi vấn được chuyển từ câu bị động khẳng định sang dạng nghi vấn. VnDoc xin giới thiệu các dạng câu hỏi bị động để bạn làm bài dễ dàng thêm các thông tin về Câu hỏi dạng bị động

câu bị động dạng câu hỏi