NGÂN HÀNG CÂU HỎI LỊCH SỬ 8 (Giáo viên Vũ Thị Dung) Câu 1 (2 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1. Giai cấp tư sản và vô sản là hai giai cấp chính của xã hội: A. Chiếm hữu nô lệ B. Nguyên thuỷ và phong kiến C. Phong kiến D. Tư bản 2.
Những câu hỏi về chuyên môn sẽ cho người tuyển dụng thấy kiến thức cũng như lý do tại sao bạn đủ năng lực đảm nhiệm công việc của họ. Hãy trả lời sẽ cụ thể cho từng công việc bạn phỏng vấn, không nên rập khuôn, máy móc mà nên linh hoạt dựa trên kiến thức
Loạt bài trình bày đầy đủ lý thuyết Lịch Sử lớp 6 ngắn gọn, chi tiết và hệ thống gần 1000 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 6 có đáp án được biên soạn theo bài học của ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp các bạn yêu thích và học tốt môn Lịch Sử 6.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN TIN HỌC. Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa "TRAN" và ô B5 chứa "ANH". Để ổ D5 cho kết quả là "TRAN ANH" (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức nhƣ sau : Câu 47: Để đổi chuỗi kí tự bất kỳ sang
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức Ngân hàng Nhà nước 2022; 1224 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi viên chức giáo dục (giáo viên) bậc THCS và THPT Phường, Thị trấn; 2151 câu hỏi ôn thi công chức Tỉnh/Thành phố, Quận/Huyện; 600 câu hỏi trắc nghiệm có ĐÁP ÁN môn Tin học
JCaK6wA. Câu hỏi ôn tập Sử 6 có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 6Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử lớp 6 tổng hợp những câu hỏi ôn tập môn Sử 6 có đáp án đi kèm. Hy vọng, đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các bạn ngày càng học tốt hơn môn Lịch sử. Chúc các bạn thành nghiệm Lịch sử 6 bài 1 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lý lớp 6 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 6 - Phần 1Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 6 - Phần 2Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 6 - Phần 3Câu 1 Câu nói “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” là của ai?A. Hồ Chí MinhB. Tôn Đức ThắngC. Phạm Văn ĐồngD. Võ Nguyên GiápCâu 2. Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học?A. Sử họcB. Khảo cổ họcC. Sinh họcD. Văn họcCâu 3 Hùng Vương lên ngôi, đặt tên nước làA. Đại ViệtB. Văn LangC. Đại Cồ ViệtD. Âu LạcCâu 4 Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn LangA. Vũ khí bằng đồngB. Lưỡi cày đồngC. Lưỡi cuốc sắtD. Trống đồngCâu 5 Nét đặc sắc trong đời sống vật chất của cư dân Văn LangA. Ở nhà sànB. Làm bánh chưng, bánh giầyC. Ăn cơm, rau, cà, thịt, cáD. Nam đóng khố, nữ mặc váyCâu 6 Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm đó cách ngày nay 2016 làA. 2195 2007 1831 179 7 Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liệuA. Truyền Chữ Vật Cả 3 nguồn tư liệu 8 Thục Phán là người chỉ huy quân ta kháng chiến chống quân xâm lượcA. Triệu Quân Nam Quân 9 Sản xuất nông nghiệp của người Việt cổ bắt đầu phát triển khiA. Đồ đồng ra Đồ đá được cải Công cụ xương, sừng xuất Đồ gốm ra 10 Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghềA. Làm đồ gốmB. Rèn sắtC. Làm đồ đáD. Làm đồ trang 11 Một trong những lý do ra đời của nhà nước Văn Lang làA. Nhu cầu trị thủy và làm thuỷ lợiB. Dân số tăngC. Xuất hiện nhiều người giàu cóD. Làm ra nhiều lúa gạo .Câu 12 Kim loại dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên, Hoa Lộc là?A. ĐồngB. ThiếtC. SắtD. KẽmCâu 13 Văn hoá Đông Sơn là của ai?A. Người Lạc ViệtB. Người Âu LạcC. Người Tây ÂuD. Người Nguyên ThuỷCâu 14 Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta?A. Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệpB. Chống giặc ngoại xâmC. Giải thích việc tạo thành núiD. Giải thích việc sinh ra lũ lụtCâu 15 Nhà nước đầu tiên của nước ta là?A. Văn LangB. Âu LạcC. Vạn XuânD. Lạc ViệtCâu 16 Thành Cổ Loa do ai xây dựng?A. Hùng VươngB. An Dương VươngC. Triệu ĐàD. Triệu Việt VươngCâu 17 Thời Văn Lang – Âu Lạc đã để lại cho chúng ta những thành tựu gì?A. Chữ ViếtB. Làm giấyC. Khắc bản inD. Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nướcCâu 18 Trống đồng Đông Sơn được các nhà khảo cổ tìn thấy lần đầu tiên tại tỉnh nào?A. Thanh HóaB. Nghệ AnC. Phú ThọD. Hà NộiCâu 19 Theo truyền thuyết có tất cả bao nhiêu đời Hùng Vương?A. 18B. 16C. 20D. 19Câu 20 Kinh đô nước Văn Lang hiện nay thuộc tỉnh nào?A. Phú ThọB. Thanh HóaC. HuếD. Hà NộiCâu 21.“Dân ta phải biết sử ta,Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”. Câu nói trên của ai?A. Tướng Cao Lỗ;B. Hùng Vương thứ 18C. An Dương Vương;D. Chủ tịch Hồ Chí 22. Nước Văn Lang ra đời vào khoảngA. Thế kỉ XI TCN; B. Thế kỉ V TCN; C. Thế kỉ VII TCN; D. Thế kỉ III 23. Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống quân xâm lược Triệu Đà làA. Phải cảnh giác với quân thù;B. Phải có tướng giỏi;C. Phải có lòng yêu nước;D. Phải có vũ khí 24 Kinh đô của nước Văn Lang được xây dựng ởA. Việt Trì Phú ThọB. Phong Khê Hà NộiC. Đông Sơn Thanh HóaD. Bạch Hạc Phú ThọCâu 25 Nước ta đầu tiên có tên là gì?A. Âu LạcB. Văn LangC. Đại ViệtD. Việt NamCâu 26 Nhà nước đầu tiên được thành lập vào thời gian nào?A. Thế kỉ VIIB. Thế kỉ V Trước công nguyênC. Thế kỉ VII Trước công nguyênC. Thế kỉ VCâu 27 Ai đứng đầu nhà nước Văn Lang?A. Hùng VươngB. Thục PhánC. Lạc hầuD. Lạc tướngCâu 28 Kinh đô nước Văn Lang ở đâu?A. Phong Khê Cổ Loa –Đông Anh –Hà NộiB. Phong Châu Bạch Hạc –Phú ThọC. Thăng Long Hà NộiD. Sài GònCâu 29. Nghề nông trồng lúa nước ra đời ởA. Vùng núi caoB. Đồng bằng ven sông, suối, ven biển, gò đồi trung duC. Vùng đồi trung duD. Vùng cao châu thổCâu 30. Nhà ở chủ yếu của cư dân Văn Lang làA. Nhà đấtB. Nhà sànC. Nhà xâyD. Nhà ngóiCâu 31. Nước Văn Lang ra đời vào khoảngA. Thế kỉ XI TCN;B. Thế kỉ VIII TCN;C. Thế kỉ VII TCN;D. Thế kỉ III 32. Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống quân xâm lược Triệu Đà làA. Phải cảnh giác với quân thù;B. Phải có tướng giỏi;C. Phải có lòng yêu nước;D. Phải có vũ khí 33 Kinh đô của nước Văn Lang được xây dựng ởA. Việt Trì Phú ThọB. Phong Khê Hà NộiC. Đông Sơn Thanh HóaD. Bạch Hạc Phú ThọCâu 34 Nước ta đầu tiên có tên là gì?A. Âu LạcB. Văn LangC. Đại ViệtD. Việt NamCâu 35 Nhà nước đầu tiên Được thành lập vào thời gian nào?A. Thế kỉ VIIB. Thế kỉ V Trước công nguyênC. Thế kỉ VII Trước công nguyênD. Thế kỉ VCâu 36 Ai đứng đầu nhà nước văn Lang?A. Hùng VươngB. Thục PhánC .Lạc hầuD. Lạc tướngCâu 37 Kinh đô nước văn Lang ở đâu? Khê Cổ Loa –Đông Anh –Hà NộiB. Phong châu Bạch Hạc –Phú ThọC. Thăng Long Hà NộiD. Sài GònCâu 38 .Xã hội Văn Lang đã chia thành nhiều tầng lớp khác nhau làA. Người quyền quý, dân tự doB. Người quyền quý, dân tự do, nô tìC. Người quyền quý, nông dân, công xã, nông nôD. Cả 3 đều đúngCâu 39 Trước nạn xâm lược, người Tây Âu và Lạc Việt hợp nhau lại tự vệ bằng cáchA. Kháng chiến lâu dài, ban ngày trốn vào rừng, đêm đến ra đánh giặcB. Tạm hòa với giặcC. Đánh nhanh thắng nhanhD. Cả 3 đều saiCâu 40 Nước Âu Lạc ra đời trên cơ sởA. Nhu cầu trị thuỷ và làm thuỷ lợiB. Sau khi đánh thắng quân TầnC. Hợp nhất Tây Âu và Lạc ViệtD. Câu A và B đúngCâu 41 Để tăng cường phòng thủ bảo vệ kinh đô An Dương Vương choA. Xây dựng thành Cổ Loa kiên cốB. Xây dựng lực lượng quân đội mạnhC. Trang bị vũ khí nhiều loạiD. Cả 3 đều đúngCâu 42 Hiện vật tiêu biểu nhất của thời Văn Lang làA. Thành Cổ LoaB. Trống đồngC. Cuốc sắtD. Cả 3 đều saiCâu 43 Theo các nhà khoa học thì Việt Nam là quê hương Cây lúa hoangC. Cà phêD. Hồ tiêuCâu 44 Vào khoảng thế kỷ VII TCN, ở vùng đất Gia Ninh Phú Thọ, có vị thủ lĩnh dùng tài năng khuất phục được các bộ lạc và tự xưng làA. Hùng VươngB. An Dương VươngC. Kinh Dương VươngD. Bình Định VươngCâu 45 Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghềA. Làm đồ gốmB. Rèn sắtC. Làm đồ đáD. Làm đồ trang sứcII- Đáp án trắc nghiệm Lịch sử 61. A2. A3. B4. D5. A6. A7. A8. B9. A10. A11. A12. A13. A16. B17. D18. A19. A20. C23. cạnh đó các bạn có thể tham khảo thêmGiải Vở BT Lịch Sử 6Giải bài tập Lịch sử 6Để củng cố và nắm chắc nhất kiến thức Lịch sử lớp 6. Chúc các em học tốt.
Ngân hàng câu hỏi tập huấn Lịch sử lớp 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng trả lời 15 câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử 6 trong chương trình tập huấn sách giáo khoa lớp 6 mới. Ngoài ra, thầy cô hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm đáp án môn Ngữ văn, Âm nhạc, Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất, Khoa học tự nhiên, cùng hướng dẫn xem bộ sách giáo khoa lớp 6 mới để khám phá trước về những bộ sách mới. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết cụ thể trong bài viết dưới đây của Download. vn Câu 1 Một trong những đặc điểm của môn Lịch sử và Địa lí cấp Trung học cơ sở là Bạn đang xem Ngân hàng câu hỏi tập huấn Lịch sử lớp 6 sách Cánh diều A. môn học tự môn học lựa môn học bắt môn học độc lập. Câu 2 Năng lực Lịch sử bao gồm A. Tìm hiểu lịch sử; Nhận thức và tư duy lịch sử; Vận dụng kiến thức kĩ năng đã Tìm hiểu tư liệu; Nhận thức và tư duy lịch sử; Vận dụng kiến thức kĩ năng đã Tìm hiểu lịch sử; Thực hành lịch sử; Vận dụng kiến thức kĩ năng đã Tìm hiểu lịch sử; Nhận thức và tư duy lịch sử; So sánh, đánh giá. Câu 3 Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 6 – Cánh Diều đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số bao nhiêu? A. Quyết định số 178/QĐ-BGDĐT ngày 09/2/ Quyết định số 817/QĐ-BGDĐT ngày 09/2/ Quyết định số 871/QĐ-BGDĐT ngày 09/2/ Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/2/2021. Câu 4 Kí hiệu sau đây trong sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 6 bộ Cánh Diều là để chỉ A. Kiến thức Mở Góc khám Góc mở rộng. Câu 5 Phần Lịch sử sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 6 bao gồm A. 8 chương, 19 bài 7 chương, 19 bài 7 chương, 20 bài 7 chương, 21 bài học. Câu 6 Một trong những yêu cầu về phương pháp dạy học Lịch sử là A. tăng cường những hoạt động thực hành, trải nghiệm cho thực hiện các bài, chương theo đúng phân phối chương phải thực hiện đầy đủ quy trình vận dụng phương pháp dạy học hiện sử dụng phương pháp hiện đại, không sử dụng phương pháp truyền thống. Câu 7 Một trong những yêu cầu về phương pháp dạy học Lịch sử là A. đảm bảo tính tích cực của người học khi tham gia vào hoạt động học thực hiện các bài, chương theo đúng phân phối chương phải thực hiện đầy đủ quy trình vận dụng phương pháp dạy học hiện sử dụng phương pháp hiện đại, không sử dụng phương pháp truyền thống. Câu 8 Một trong những yêu cầu về phương pháp dạy học Lịch sử là A. tăng cường dạy học, giáo dục tích thực hiện các bài, chương theo đúng phân phối chương phải thực hiện đầy đủ quy trình vận dụng phương pháp dạy học hiện sử dụng phương pháp hiện đại, không sử dụng phương pháp truyền thống. Câu 9 Một trong những yêu cầu về phương pháp dạy học Lịch sử là A. tăng cường dạy học, giáo dục phân thực hiện các bài, chương theo đúng phân phối chương phải thực hiện đầy đủ quy trình vận dụng phương pháp dạy học hiện sử dụng phương pháp hiện đại, không sử dụng phương pháp truyền thống. Câu 10 Một trong những yêu cầu về phương pháp dạy học Lịch sử là A. thực hiện các bài, chương theo đúng phân phối chương phải thực hiện đầy đủ quy trình vận dụng phương pháp dạy học hiện nội dung dạy học, giáo dục phải đảm bảo tính cơ bản, thiết thực, hiện sử dụng phương pháp hiện đại, không sử dụng phương pháp truyền thống. Câu 11 Theo công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học PPDH và kiểm tra, đánh giá,…thì các hoạt động học của HS dưới dạng các nhiệm vụ học tập kế tiếp nhau là gì? A. Chuyển giao nhiệm vụ, báo cáo nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ, nhận xét đánh giá nhiệm Chuyển giao nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ, nhận xét đánh giá nhiệm vụ, báo cáo nhiệm Chuyển giao nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ, báo cáo nhiệm vụ, nhận xét đánh giá nhiệm Thực hiện nhiệm vụ, chuyển giao nhiệm vụ, báo cáo nhiệm vụ, nhận xét đánh giá nhiệm vụ. Câu 12 Tạo tâm thế học tập cho HS, giúp HS ý thức được nhiệm vụ học tập, hứng thú học bài mới là mục tiêu của hoạt động nào? A. Luyện Vận Hình thành kiến Khởi động. Câu 13 Một trong những định hướng về phương pháp đánh giá kết quả giáo dục trong dạy học môn Lịch sử và Địa lí theo Chương trình GDPT năm 2018 là A. cần tăng cường đánh giá nội dung kiến giáo viên là người quyết định kết quả đánh câu hỏi trắc nghiệm khách quan là duy đánh giá qua báo cáo kết quả thực hiện dự án học tập. Câu 14 Một trong những định hướng hình thức đánh giá kết quả giáo dục trong dạy học môn Lịch sử và Địa lí theo Chương trình GDPT năm 2018 là A. cần tăng cường đánh giá nội dung kiến giáo viên là người quyết định kết quả đánh câu hỏi trắc nghiệm khách quan là duy kết hợp đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì. Câu 15 Một trong những định hướng phương pháp đánh giá kết quả giáo dục trong dạy học môn Lịch sử và Địa lí theo Chương trình GDPT năm 2018 là A. cần tăng cường đánh giá nội dung kiến giáo viên là người quyết định kết quả đánh câu hỏi trắc nghiệm khách quan là duy đánh giá qua hồ sơ học tập. Đăng bởi Monica. vn Chuyên mục Giáo viên CEO Công ty TNHH Công Nghệ Truyền Thông Ez Media.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN LỊCH SỬ ĐẢNGPhần ôn tậpCâu 1. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải quyết cấp thiết của cách mạng Việt Nam là gì? A. Giải phóng dân tộc. B. Đấu tranh giai cấp. C. Canh tân đất nước. D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 2. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách cai trị về chính trị ở Việt Nam như thế nào?A. Áp dụng chính sách “chia để trị”. B. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta. C. Áp dụng chính sách “dùng người Việt trị người Việt”. D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong kiến? A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Cần Vương. C. Phong trào Duy Tân. D. Khởi nghĩa Yên Bái. Câu 4. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX có những điểm nổi bật nào? A. Các nước tư bản bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao động, bên ngoài xâm lược và áp bức nhân dân các dân tộc thuộc địa. B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt. C. Phong trào đấu tranh chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc địa. D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 5. Tính chất của xã hội Việt Nam khi trở thành thuộc địa của Pháp là gì? A. Tư bản chủ nghĩa. B. Phong kiến C. Thuộc địa nửa phong kiến. D. Xã hội chủ nghĩa. Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam khi trở thành thuộc địa của Pháp là gì? A. Mâu thuẫn giữa dân tộc ta với thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu thuẫn giữa nôngdân với địa chủ phong kiến. B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản. D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với địa chủ phong kiến. Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản?
Bài 1 NHẬT BẢN I. Mức độ nhận biết Câu 1. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay A. Thiên Hoàng. B. Tư sản. C. Tướng quân. D. Thủ tướng. Câu 2. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao. B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ. C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. Câu 3. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã A. Duy trì nền quân chủ chuyên chế. B. Tiến hành những cải cách tiến bộ. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây. D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. Câu 4. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang. Câu 5. Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là A. đế quốc Mĩ. B. đế quốc Anh. C. đế quốc Pháp. D. đế quốc Đức. II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào? A. Nông dân. B. Đaimyô. C. Samurai. D. Thợ thủ công. Câu 2. Nhân tố nào được xem là “chìa khóa vàng” của cuộc Duy tân ở Nhật Bản năm 1868? A. Giáo dục. B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Chính trị. Câu 3. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. Câu 4. Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì? A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng tư sản triệt để. C. Chiến tranh đế quốc. D. Cách mạng tư sản không triệt để. Câu 5. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 6. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật 1904-1905? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Chiến tranh chính nghĩa. Câu 7. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu. C. Để tiêu diệt Tướng quân. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến. III. Mức độ vận dụng Câu 1. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. Câu 2. Tại sao gọi cải cách Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Liên minh qúy tộc - tư sản nắm quyền. B. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngoài. C. Vấn đề ruộng đất của nông dân da duoc giải quyết... D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. Câu 3. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị. Câu 4. Khi Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với… A. các cuộc chiến tranh xâm lược. B. mua phát minh từ bên ngoài vào. C. chú trọng phát triển nông nghiệp. C. đẩy mạnh đầu tư giao thông vận tải. Câu 5. Vì sao nói chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt? A. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự. B. Thiên Hoàng tiếp tục quản lý nhà nước về mọi mặt. C. Nhật Bản chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh kinh tế. D. Nhật Bản vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến. IV. Vận dụng cao Câu 1. Yếu tố được xem là chìa khóa được rút ra từ cuộc cải cách Minh Trị cho công cuộc xây dựng đất nước ta hiện nay? A. Chú trọng bảo tồn văn hóa. B. Chú trọng yếu tố giáo dục. C. Chú trọng phát triển kinh tế. D. Chú trọng công tác đối ngoại. Câu 2. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng. Câu 3. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ? A. Mở rộng hệ thống trường học. B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên. C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây. D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật. BÀI 2. ẤN ĐỘ. I. Mức độ nhận biết Câu 1. Ý nào sau đây không đúng khi nói đến tình hình đất nước Ấn Độ từ đầu TK XVII ? A. chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng B. phong trào nông dân diễn ra mạnh mẽ. C. Cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến. D. Đất nước ổn định, phát triển. Câu 2. Các nước tư bản chủ yếu đua tranh tiến hành xâm lược Ấn Độ là A. Anh và Pháp. B. Pháp và Mĩ. C. Anh và Mĩ. D. Nhật và Nga. Câu 3. Đến giữa TK XIX, Ấn Độ là thuộc địa của Đế quốc nào? A. Nga. B. Anh. C. Nhật. D. Mĩ. Câu 4. Ấn Độ trở thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì A. có vị trí chiến lược quan trọng. B. còn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị. C. có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Á. D. có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào. Câu 5. Đảng Quốc đại là chính đảng cùa giai cấp nào? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Địa chủ. Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị? A. Đảng Quốc dân Đại hộiQuốc đại thành lập. B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh. C. Đảng Quốc đại trở thành Đảng cấm quyền. D. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội. II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Hình thức cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là A. gián tiếp. B. trực tiếp. C. giao toàn quyền cho người Ấn Độ. D. kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ. Câu 2. Đời sống của nhân dân Ấn Độ dưới chính sách thống trị của thực dân Anh là A. một bộ phận nhỏ bị bần cùng và phá sản. B. bị bần cùng, nghèo đói, mất ruộng đất. C. bị ba tầng áp bức của đế quốc, tư sản và phong kiến. D. đời sống ổn định, phát triển. Câu 3. Chủ trương, biện pháp của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu 1885 – 1905? A. Ôn hòa. B. Cải cách. C. Cực đoan. D. Bạo lực. Câu 4. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh như thế nào? A. Đồng ý những đòi hỏi. B. Đồng ý nhưng có điều kiện. C. Kìm hãm bằng mọi cách. D. Thẳng tay đàn áp. Câu dân Anh thực hiện đạo luật Ben gan nhằm mục đích gì? A. Phát triển kinh tế. B. Ổn định xã hội. C. Khai thác tài nguyên. D. Chia rẽ đoàn kết dân tộc. III. Vận dụng Câu 1. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ trở thành thuộc địa? A. Trở thành nơi giao lưu, buôn bán lớn nhất. B. Trở thành thuộc địa quan trọng nhất. C. Trở thành căn cứ quân sự quan trọng nhất. D. Trở thành trung tâm kinh tế của Nam Á. Câu 2. Âm mưu của Anh trong việc thực hiện chính sách “chia để trị” là A. khoét sâu thêm mâu thuẫn về chủng tộc và tôn giáo ở Ấn Độ. B. nắm quyền trực tiếp cai trị đến tận đơn vị cơ sở. C. xóa bỏ nền văn hoắ truyền thống của Ấn Độ. D. vơ vét tài nguyên thiên nhiên của Ấn Độ. Câu 3. Mục đích của việc thực hiện chính sách nhượng bộ các tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ Ấn Độ của Anh là A. hợp pháp hóa chế độ đẳng cấp, biến quý tộc phong kiến thành tay sai. B. xoa dịu phong trào đấu tranh chống thực dân Anh của các thế lực bản xứ. C. lợi dụng các thế lực phong kiến Ấn Độ chống lại những hoạt động của tư sản Ấn Độ. D. duy trì chế độ phong kiến Ấn Độ, lợi dụng việc tranh giành quyền lực giữa các thế lực để dễ cai trị. Câu chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ 1885 – 1908 là A. phong trào dân chủ. B. phong trào độc lập. C. phong trào dân tộc. D. phong trào dân sinh. Câu 5. Vai trò của Đảng Quốc đại trong lịch sử Ấn Độ? A. Nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào đấu tranh của Ấn Độ. B. Xây dựng quân đội mạnh cho đất nước Ấn Độ. C. Lãnh đạo cuộc cách mạng xanh ở Ấn Độ. D. Đi đầu trong các cuộc cải cách ở Ấn Độ. ... Trên đây là phần trích dẫn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử 11 năm 2019 có đáp án, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngày đăng 28/04/2016, 0900 THCS THẠNH LỢI – THÁP MƯỜI – ĐỒNG THÁP SƯU TẦM NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK I-SỬ CÁC THẦY CƠ VÀ CÁC EM THAM KHẢO Câu 1 Câu nói “Các vua Hùng có cơng dựng nước, Bác cháu ta phải giữ lấy nước” ai a Hồ Chí Minh b Tơn Đức Thắng c Phạm Văn Đồng Câu 2 Tìm hiểu dựng lại tồn hoạt động người xã hội lồi người q khứ nhiệm vụ mơn học a- Sử học b- Khảo cổ học c- Sinh học d- Văn học Câu 3- Hùng Vương lên ngơi, đặt tên nước là a-Đại Việt b- Văn Lang c- Đại Cồ Việt d- Âu Lạc Câu 4 Hiện vật tiêu biểu cho văn hố cư dân Văn lang a- Vũ khí đồng b- Lưỡi cày đồng c- Lưỡi cuốc sắt d- Trống đồng Câu 5 Nét đặc sắc đời sống vật chất cư dân Văn Lang a- Ở nhà sàn b- Làm bánh chưng, bánh giầy c- Ăn cơm,rau, cà, thịt, cá d- Nam đóng khố, nữ mặc váy Câu 6 Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm cách ngày 2012 A 2191 năm B 2007 năm C 1831 năm D 179 năm Câu 7 Truyện Âu Cơ- Lạc Long Qn thuộc nguồn tư liêụ A Truyền miệng B Chữ viết C Vật chất nguồn tư liệu .Câu 7 Thục Phán người huy qn ta kháng chiến chống qn xâm lược A Tần B Triệu Đà C Qn Nam Hán D Qn Hán Câu 8 Sản xuất nơng nghiệp người Việt cổ bắt đầu phát triển A Đồ đồng đời B Đồ đá cải tiến cụ xương, sừng xuất D Đồ gốm đời Câu 8- Thuật luyện kim đời dựa sở nghề a-Làm đồ gốm b- Rèn sắt c- Làm đồ đá d- Làm đồ trang sức Câu 9- Một lý đời nhà nước Văn Lang a-Nhu cầu trị thuỷ làm thuỷ lợi số tăng c Xuất nhiều người giàu có d- Làm nhiều lúa gạo Câu 10.Kim loại dùng người Phùng Ngun,Hoa Lộc là? A- Đồng B- Thiết C- Sắt D-Kẽm Câu 11 Văn hố Đơng Sơn ai? A- Người Lạc Việt B Người Âu Lạc C-Người Tây Âu D- Người Ngun Thuỷ Câu 12 Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động nhân dân ta? A- Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nơng nghiệp B- Chống giặc ngoại xâm C- Giải thích việc tạo thành núi D- Giải thích việc sinh lũ lụt Câu 13 Nhà nước nước ta ? A- Văn Lang B- Âu Lạc C-Vạn Xn D-Lạc Việt Câu 14 Thành Cổ Loa xây dựng ? A-Hùng Vương B-An Dương Vương C-Triệu Đà D-Triệu Việt Vương Câu 15 Thời Văn Lang – Âu Lạc để lại cho thành tựu gì? A-Chữ Viết B- Làm giấy C- Khắc in D-Bài học cơng giữ nước Câu 16 Trống đồng Đơng Sơn nhà khảo cổ tìn thấy lần tỉnh nào? a Thanh Hóa b Nghệ An c Phú Thọ d Hà Nội Câu 17 Theo truyền thuyết có tất đời Hùng Vương ? a 18 b 16 c 20 d 19 THCS THẠNH LỢI – THÁP MƯỜI – ĐỒNG THÁP Câu 18 Kinh nước Văn Lang thuộc tỉnh nào? a Phú Thọ b Thanh Hóa c Câu 19 Dân ta phải biết sử ta, Huế d Hà Nội Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam Câu nói ai? A Tướng Cao Lỗ; B Hùng Vương thứ 18 C An Dương Vương; D Chủ tịch Hồ Chí Minh Câu 20 Nước Văn Lang đời vào khoảng A Thế kỉ XI TCN; B Thế kỉ VIII TCN; C Thế kỉ VII TCN; D Thế kỉ III TCN Câu 24 Bài học lớn sau thất bại An Dương Vương chống qn xâm lược Triệu Đà là A Phải cảnh giác với qn thù; B Phải có tướng giỏi;C Phải có lòng u nước; D Phải có vũ khí tốt Câu 25 Kinh nước Văn Lang xây dựng ở A Việt Trì Phú Thọ B Phong Khê Hà Nội C Đơng Sơn Thanh Hóa D Bạch Hạc Phú Thọ Câu 26 Nước ta Có tên ? A Âu Lạc Lang việt Nam Câu 27 Nhà nước Được thành lập vào thời gian ? A Thế kỉ VII B Thế kỉ V Trước cơng ngun C Thế kỉ VII Trước cơng ngun C Thế kỉ V Câu 28 Ai đứng đầu nhà nước văn Lang ? A Hùng Vương Phán C Lạc hầu tướng Câu 29 Kinh nước văn Lang đâu ? Khê Cổ Loa –Đơng Anh –Hà Nội châu Bạch Hạc –Phú Thọ Long Hà Nội Gòn Câu 30 Nghề nông trồng lúa nước đời ở núi cao ven sông, suối, ven biển, gò đồi trung du đồi trung du cao châu thổ Câu 31 Nhà chủ yếu cư dân Văn Lang là đất sàn xây ngói Câu 32 An Dương Vương đóng đô ở Khê Đông Anh,Hà Nội Hạc Phú Thọ Linh Vónh Phúc Châu Phú Thọ Câu 34 Xã hội Văn Lang chia thành nhiều tầng lớp khác là quyền q ,dân tự quyền q ,dân tự do, nơ tì quyền q, nơng dân, cơng xã, nơng nơ D Cả Câu 35 Trước nạn xâm lược, người Tây Âu Lạc Việt hợp lại tự vệ cách chiến lâu dài, ban ngày trốn vào rừng, đêm đến đánh giặc B Tạm hồ với giặc C Đánh nhanh thắng nhanh D Cả sai Câu 36 Nước Âu Lạc đời sở cầu trị thuỷ làm thuỷ lợi đánh thắng qn Tần THCS THẠNH LỢI – THÁP MƯỜI – ĐỒNG THÁP Tây Âu Lạc Việt D Câu A B Câu 37 Để tăng cường phòng thủ bảo vệ kinh An Dương Vương cho A Xây dựng thành Cổ Loa kiên cố dựng lực lượng qn đội mạnh C Trang bị vũ khí nhiều loại D Cả Câu 38 Hiện vật tiêu biểu thời Văn Lang là A Thành Cổ Loa đồng sắt sai Câu 39 Theo nhà khoa học Việt Nam q hương của lúa hoang C Cà phê D Hồ tiê Câu 40.Điền vào chỗ trống với Vua Hùng ,Tây u,Lạc Việt, Thục Phán,207 TCN, u Lạc “Kháng chiến thắng lợi vẻ vang Năm …………………………… nhân đó, ……………………………… buộc ………………………………… phải nhường cho Hai vùng đất cũ người ………………………… và……………………………… hợp thành nước có tên ……………………………………” Câu 43 Vào khoảng kỷ VII TCN, vùng đất Gia Ninh Phú Thọ, có vị thủ lĩnh dùng tài khuất phục lạc tự xưng là A/ Hùng Vương B/ An Dương Vương C/ Kinh Dương Vương D/ Bình Định Vương Câu 44 Nhà nước Văn Lang chưa có A/ qn đội, luật pháp B/ kinh C/ trồng trọt, chăn ni D/ thuyền Câu 45 Chính quyền địa phương nhà nước Văn Lang A/ thơn, B/ chiềng, chạ C/ thơn, ấp D/ huyện, xã Câu 47 Cả nước Văn Lang chia làm A/ 14 B/ 15 C/ 13 D/ 12 Câu 46 Vua nhà nước Văn Lang nắm quyền hành, đời đời cha truyền nối goi là A/ Kinh Vương B/ Hùng Vương C/ Hồng Vương D/ Thánh Thượng Câu 47 II Hãy điền vào ý thiếu câu sau 1 điểm - Nhà Tần đánh xuống phương Nam để 1 …………………………………………………… - Sau năm chinh chiến, qn Tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang, nơi người Lạc Việt sống với 2 ………………… - Người Âu Việt – Lạc Việt tơn 3 …………………… lên làm tướng để đánh đuổi qn Tần - Người Việt đại phá qn Tần, giết 4 …………………………………………… Câu 48Hãy nối kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho Cột A Cột B Nhà Tần đánh xuống phương Nam a/ Năm 218 TCN Triệu Đà đánh xuống Âu Lạc b/ Năm 214 TCN Thục Phán tự xưng An Dương c/ Năm 207 TCN Vương Nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà d/ Năm 179 TCN II Hãy điền vào ý thiếu câu sau 1 điểm - Nhà Tần đánh xuống phương Nam để 1 …………………………………………………… - Sau năm chinh chiến, qn Tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang, nơi người Lạc Việt sống với 2 ………………… - Người Âu Việt – Lạc Việt tơn 3 …………………… lên làm tướng để đánh đuổi qn Tần THCS THẠNH LỢI – THÁP MƯỜI – ĐỒNG THÁP - Người Việt đại phá qn Tần, giết 4 …………………………………………… III Hãy nối kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho 1 điểm Cột A Cột B Nhà Tần đánh xuống phương Nam a/ Năm 179 TCN Qn Tần rút lui khỏi nước ta b/ Năm 207 TCN Thục Phán tự xưng An Dương Vương c/ Năm 214 TCN Nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà d/ Năm 218 TCN e/ Năm 111 TCN 1 mở rộng bờ cõi ; 2 Âu Việt; 3 Thục Phán; 4 Hiệu úy Đồ Thư III Hãy ghép kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho 1 điểm 1d, 2c, 3b, 4a Câu 49 Hồn thiện sơ đồ máy nhà nước Hùng Vương Văn Lang Lạc tướng Bộ Lạc tướng Bộ Bồ Chiềng,Chạ Câu 50 Hồn thiện sơ đồ máy nhà nước Âu Lạc Lạc tướng Bộ Bồ Chiềng,Chạ THCS THẠNH LỢI – THÁP MƯỜI – ĐỒNG THÁP Câu 41 So sánh tiến kinh tế thời u lạc Văn Lang 3đ Nội dung so sánh Nước Văn Lang Nước u Lạc Công cụ sản xuất …………………………………………………………… …………………………………………………………… nông nghiệp ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… Sản phẩm nông nghiệp …………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… Các nghề thủ công …………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………… ... Đà d/ Năm 218 TCN e/ Năm 11 1 TCN 1 mở rộng bờ cõi ; 2 Âu Việt; 3 Thục Phán; 4 Hiệu úy Đồ Thư III Hãy ghép kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho 1 điểm 1d, 2c, 3b, 4a Câu 49 Hồn... chăn ni D/ thuyền Câu 45 Chính quyền địa phương nhà nước Văn Lang A/ thơn, B/ chiềng, chạ C/ thơn, ấp D/ huyện, xã Câu 47 Cả nước Văn Lang chia làm A/ 14 B/ 15 C/ 13 D/ 12 Câu 46 Vua nhà nước... kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho 1 điểm Cột A Cột B Nhà Tần đánh xuống phương Nam a/ Năm 17 9 TCN Qn Tần rút lui khỏi nước ta b/ Năm 207 TCN Thục Phán tự xưng An Dương Vương c/ Năm 214 - Xem thêm -Xem thêm Ngân hàng câu hỏi trắc nghiểm Lịch sử 6 học kỳ 1, Ngân hàng câu hỏi trắc nghiểm Lịch sử 6 học kỳ 1,
ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử 6