4. Thực hành thực tế thiền và chánh niệm. Không quá quá bất ngờ khi thiền với chánh niệm lại hoàn toàn có thể hỗ trợ việc bước vào lucid dream. Bởi thực chất của chánh niệm vốn đã "huấn luyện" bọn họ nhận thức rõ hơn về tay và môi trường xung quanh xung quanh. Vì
Trải nghiệm tiếng anh được gọi là Experience, nó được dùng để chỉ về các sự vật, hiện tượng mà chúng ta trực tiếp tiếp xúc, quan sát và tích lũy được thông qua các sự việc, sự vật trong đời sống. Hiểu một cách đơn giản, trải nghiệm bắt nguồn từ những quan sát, va vấp và khám phá trong ngừng của con người trong cuộc sống.
to read someone's hand: xem tướng tay cho ai. to read a dream: đoán mộng. to read someone's thoughts: đoán được ý nghĩ của ai. to read someone's futurity: đoán tương lai cho ai. ghi (số điện, nước tiêu thụ) chỉ. the speedometer reads seventy kilometres: đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
Vốn điều lệ trong tiếng Anh là: " Charter Capital ". What is the Charter Capital in English? - The answer is " Charter Capital ". The assets brought together to form a company. For example, a joint stock company takes its charter capital and divides it into a set number of shares. => Tổng tài sản mang cùng nhau góp
Với 1 số nghĩa có thể dùng dạng tiếp diễn, 1 số nghĩa thì không. Feel có thể là động từ liên kết, theo sau là tính từ hoặc danh từ làm bổ ngữ. Feel cũng có thể là động từ thường, theo sau là tân ngữ trực tiếp.Bạn đang xem: Sau feel là gì. 1. Khi feel là động từ liên
gDSPU5. Thông tin thuật ngữ dream tiếng Anh Từ điển Anh Việt dream phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ dream Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để dung chính Show Thông tin thuật ngữ dream tiếng AnhTừ điển Anh ViệtĐịnh nghĩa - Khái niệmdream tiếng Anh?Thuật ngữ liên quan tới dreamTóm lại nội dung ý nghĩa của dream trong tiếng AnhCùng học tiếng AnhTừ điển Việt AnhVideo liên quan Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm dream tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dream trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dream tiếng Anh nghĩa là gì. dream /drim/* danh từ- giấc mơ, giấc mộng=in a dream+ trong giấc mơ=to see a dream+ nằm mơ- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng=in a waking dream+ trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ=the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình* động từ dreamt, dreamed- mơ, nằm mơ thấy=he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ=to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ- thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng=I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế=to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì!to dream up- thông tục tưởng tượng ra, bịa ra Thuật ngữ liên quan tới dream trainman tiếng Anh là gì? retell tiếng Anh là gì? epeirogeny tiếng Anh là gì? overpays tiếng Anh là gì? kennels tiếng Anh là gì? forayed tiếng Anh là gì? frumps tiếng Anh là gì? softy tiếng Anh là gì? styled tiếng Anh là gì? energesis tiếng Anh là gì? optimized tiếng Anh là gì? languishing tiếng Anh là gì? flavor tiếng Anh là gì? defalcated tiếng Anh là gì? stationers tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của dream trong tiếng Anh dream có nghĩa là dream /drim/* danh từ- giấc mơ, giấc mộng=in a dream+ trong giấc mơ=to see a dream+ nằm mơ- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng=in a waking dream+ trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ=the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình* động từ dreamt, dreamed- mơ, nằm mơ thấy=he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ=to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ- thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng=I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế=to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì!to dream up- thông tục tưởng tượng ra, bịa ra Đây là cách dùng dream tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dream tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh dream /drim/* danh từ- giấc mơ tiếng Anh là gì? giấc mộng=in a dream+ trong giấc mơ=to see a dream+ nằm mơ- sự mơ mộng tiếng Anh là gì? sự mơ màng tiếng Anh là gì? sự mộng tưởng=in a waking dream+ trong lúc mơ màng tiếng Anh là gì? trong lúc mơ mộng- điều mơ tưởng tiếng Anh là gì? điều mơ ước tiếng Anh là gì? điều kỳ ảo như trong giấc mơ=the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình* động từ dreamt tiếng Anh là gì? dreamed- mơ tiếng Anh là gì? nằm mơ thấy=he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó- mơ màng tiếng Anh là gì? mơ mộng tiếng Anh là gì? vẩn vơ=to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ- thường tiếng Anh là gì? phủ định tưởng tượng tiếng Anh là gì? mơ tưởng tiếng Anh là gì? nghĩ rằng tiếng Anh là gì? tưởng rằng tiếng Anh là gì? có ý niệm rằng=I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế=to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì!to dream up- thông tục tưởng tượng ra tiếng Anh là gì? bịa ra
Cách sử dụng từ 'dream' trong tiếng AnhTrong tiếng Anh có rất nhiều từ vừa là danh từ vừa là động từ với nhiều cách sử dụng rất thú vị. Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn những cụm từ tiếng Anh hay với 'Dream'. Sau đây mời các bạn cùng theo dõi qua bài viết dưới cụm từ Tiếng Anh người bản ngữ thích dùng hàng ngàyNhững cụm từ lóng giới trẻ Mỹ hay sử dụng trong giao tiếp tiếng AnhCác cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả trong Tiếng Anh1. Dream đóng chức năng là Danh từ - nounThings such as thoughts, images, or emotions that you experience in your mind while you are sleeping - giấc mơ khi ngủVí dụPaul had a dream that he won the lottery last night. Tối qua, Paul ngủ mơ trúng xổ số.Something that you want to happen very much but that is not very likely - ước mơVí dụIt's always been my dream to have flying lessons. Tôi từng luôn ước mơ có thể học bay.2. Dream đóng chức năng là Động từ - verbExperience thoughts, images, or emotions in your mind while you are sleeping - mơ khi ngủVí dụI keep dreaming about being lost in a maze of pumpkins. Tôi liên tục mơ về việc bị lạc trong một mê cung bí ngô.Imagine something that you would like to happen or achieve - ước mơVí dụI dream of going to university. Tôi ước mơ được học đại học.He had always dreamt of climbing Everest. Anh ấy luôn ước mơ được leo đỉnh Everst.Vậy sau dream dùng gì? dream to v hay ving? dream đi với giới từ gì?- dream OF + being something / doing something tưởng tượng- dream ABOUT + being something/ doing something ... mơ về ai/cái gì khi bạn đang ngủVí dụ Do you dream of/about being rich and famous?Bạn có tưởng tượng mình sẽ trở nên giàu có và nổi tính không?3. Các cụm từ với Dream phổ biếnA dream come true is something that happens that you have always wanted or hoped for - ước mơ biến thành hiện dụI've got the job! It's a dream come true. I can hardly believe it. Tôi có có được công việc ấy. Vậy là ước mơ đã thành hiện thực. Tôi gần như không thể tin đượcBecoming a teacher was a dream come true for me. Trở thành một giáo viên chính là ước mơ được hiện thực hóa của tôi.A dream + noun - something that's perfect, the best you can possibly imagine - điều gì hoàn hảo, tốt nhất so với bạn tưởng tượng, lý dụa dream job công việc mơ ướca dream house ngôi nhà mơ ướcWouldn't dream of doing something - something you say to someone to tell them that you would definitely not consider it or think it - đảm bảo với ai bạn không nghĩ đến việc làm điều dụA Please don't tell the boss I was an hour late to work this morning. Làm ơn đừng nói với sếp là tôi đến muốn một tiếng sáng nay.B Don't worry. I wouldn't dream of it. Yên tâm đi, tôi chẳng bao giờ nghĩ đến điều đó - tôi không nghĩ đến việc báo với sếp.Sweet dreams - something affectionate you say to someone who is going to sleep, to wish them a peaceful night without bad dreams - chúc ngủ ngon, có những giấc mơ đẹp dụA I'm off to bed now. Đến giờ đi ngủ rồi con.B OK, sweet dreams. Vâng ạ, chúc mẹ ngủ ngon.'Dream on!' hoặc 'In your dreams!' - express to let the person we're speaking with know that they're hoping for something impossible - cứ mơ đi dùng để nói với người khác rằng điều họ đang hi vọng không thành sự thật.Ví dụA I'm going to get 100% in this English exam. Tôi sẽ đạt điểm 100% trong kỳ thi tiếng Anh này.B In your dreams! Cứ mơ điGo like a dream - if something goes like a dream it goes very well or without problems - điều gì đang trôi chảy, thuận lợi như bạn mơ dụMy exam went like a dream. I answered all the questions and finished ten minutes early. Kỳ thi của tôi như là mơ luôn. Tôi trả lời hết mọi câu hỏi và hoàn thành trước 10 phút.A How did your interview go? Buổi phỏng vấn của cậu như thế nào?B Like a dream. Như mơ luônTrên đây là một số cấu trúc và cách sử dụng hay với từ 'dream' trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn bổ trợ thêm cho mình một vốn kiến thức mới vô cùng thú vị và một vốn từ vựng nhất định giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của Danh ngôn hay về Dream - ước mơ– Some men see things as they are and say “Why”? Others dream things that never were and say “why not”? – George Bernard ShawMột số người nhìn sự việc đúng như chúng đang tồn tại và hỏi “tại sao vậy”? Những người khác ước mơ những điều chưa bao giờ xảy ra và nói “tại sao không”?– You are never too old to set another goal or to dream a new dream. – bao giờ là quá già để đặt ra một mục tiêu khác hoặc mơ một giấc mơ mới.– Big dreams can create the fear of failure. Lack of dreams guarantees it. – K CalbpNhững ước mơ lớn có thể tạo ra nỗi sợ hãi bị thất bại. Không có ước mơ đảm bảo thất bại xảy ra.– There will always be dreams grander or humbler than your own, but there will never be a dream exactly like your own…for you are unique and more wondrous than you know! – Linda StatenSẽ luôn luôn có những ước mơ hoặc hùng vĩ hơn hoặc khiêm nhường hơn ước mơ của chính bạn, nhưng sẽ không bao giờ có một ước mơ hệt như ước mơ của riêng bạn…vì bạn là duy nhất và kỳ diệu hơn bạn biết.– Do not lose hold of your dreams or aspirations. For if you do, you may still exist but you have ceased to live. – Henry David ThoreauĐừng để tuột mất ước mơ hay khát vọng của bạn. Vì nếu điều đó xảy ra, bạn có thể vẫn tồn tại nhưng bạn đã ngừng sống mất rồi.– Trust in dreams, for in them is hidden the gate to eternity. – Kahil GibranHãy tin tưởng vào những ước mơ, vì bên trong chúng ẩn chứa cánh cổng vào cõi vĩnh hằng.– Dreams are like stars…you may never touch them, but if you follow them they will lead you to your destiny. – Samuel JohnsonƯớc mơ giống như những vì sao… ta có thể không bao giờ chạm tay vào được, nhưng nếu đi theo chúng, chúng sẽ dẫn ta đến vận mệnh của mình– Dream sees the invisible, feels the intangible and achieves the mơ nhìn thấy điều vô hình, cảm thấy điều mơ hồ và đạt được điều không thể đạt được.– Dreams come true, without that possibility, nature would not incite us to have them. – John UpdikeƯớc mơ trở thành hiện thực; nếu không có khả năng đó thì tạo hóa đâu thèm xúi chúng ta mơ ước làm chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Thông tin thuật ngữ dream tiếng Anh Từ điển Anh Việt dream phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ dream Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm dream tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dream trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dream tiếng Anh nghĩa là gì. dream /drim/* danh từ- giấc mơ, giấc mộng=in a dream+ trong giấc mơ=to see a dream+ nằm mơ- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng=in a waking dream+ trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ=the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình* động từ dreamt, dreamed- mơ, nằm mơ thấy=he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ=to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ- thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng=I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế=to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì!to dream up- thông tục tưởng tượng ra, bịa ra Thuật ngữ liên quan tới dream rigors tiếng Anh là gì? hyposulphite tiếng Anh là gì? numary tiếng Anh là gì? virginity tiếng Anh là gì? objet d'art tiếng Anh là gì? paktong tiếng Anh là gì? podogram tiếng Anh là gì? caricatural tiếng Anh là gì? producers tiếng Anh là gì? decelerator tiếng Anh là gì? averagely tiếng Anh là gì? instate tiếng Anh là gì? adversaries tiếng Anh là gì? woodworm tiếng Anh là gì? one-star tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của dream trong tiếng Anh dream có nghĩa là dream /drim/* danh từ- giấc mơ, giấc mộng=in a dream+ trong giấc mơ=to see a dream+ nằm mơ- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng=in a waking dream+ trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ=the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình* động từ dreamt, dreamed- mơ, nằm mơ thấy=he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ=to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ- thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng=I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế=to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì!to dream up- thông tục tưởng tượng ra, bịa ra Đây là cách dùng dream tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dream tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh dream /drim/* danh từ- giấc mơ tiếng Anh là gì? giấc mộng=in a dream+ trong giấc mơ=to see a dream+ nằm mơ- sự mơ mộng tiếng Anh là gì? sự mơ màng tiếng Anh là gì? sự mộng tưởng=in a waking dream+ trong lúc mơ màng tiếng Anh là gì? trong lúc mơ mộng- điều mơ tưởng tiếng Anh là gì? điều mơ ước tiếng Anh là gì? điều kỳ ảo như trong giấc mơ=the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình* động từ dreamt tiếng Anh là gì? dreamed- mơ tiếng Anh là gì? nằm mơ thấy=he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó- mơ màng tiếng Anh là gì? mơ mộng tiếng Anh là gì? vẩn vơ=to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ- thường tiếng Anh là gì? phủ định tưởng tượng tiếng Anh là gì? mơ tưởng tiếng Anh là gì? nghĩ rằng tiếng Anh là gì? tưởng rằng tiếng Anh là gì? có ý niệm rằng=I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế=to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì!to dream up- thông tục tưởng tượng ra tiếng Anh là gì? bịa ra
Trang chủ Từ điển Anh Việt dream Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ dream Phát âm /drim/ Your browser does not support the audio element. + danh từ giấc mơ, giấc mộngin a dream trong giấc mơto see a dream nằm mơ sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởngin a waking dream trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơthe dream of one's life điều mơ tưởng của đời mình + động từ dreamt, dreamed mơ, nằm mơ thấyhe must have dreamt it hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó mơ màng, mơ mộng, vẩn vơto dream away one's time mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ thường, phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằngI never dream of doing such a thing tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thếto dream of something mơ tưởng tới cái gì to dream upthông tục tưởng tượng ra, bịa ra Từ liên quan Từ đồng nghĩa pipe dream ambition aspiration dreaming daydream woolgather stargaze Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dream" Những từ phát âm/đánh vần giống như "dream" derm derma dern drain dram drama drawn dream dreamy drome more... Những từ có chứa "dream" day-dream day-dreamer daydreaming dream dream-hole dream-land dream-reader dream-world dreamed dreamer more... Những từ có chứa "dream" in its definition in Vietnamese - English dictionary mộng tưởng chiêm bao ảo mộng mơ màng giấc điệp giấc hoè mộng tinh gối điệp tơ tưởng vọng tưởng more... Lượt xem 1591
Từ khi bắt đầu học nói cho đến hiện tại, chắc hẳn bạn đã từng kể cho người khác về những giấc mơ hay ước mơ của mình rồi đúng không nào? Vậy đã bao giờ bạn thử kể chúng bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ hướng dẫn bạn cách kể về những giấc mơ, ước mơ của mình bằng tiếng Anh một cách dễ hiểu và hấp dẫn nhất với động từ “dream”, đồng thời trả lời cho câu hỏi thường gặp nhất khi học về động từ này, đó là “dream’ đi với giới từ gì?”˳ Cùng tìm hiểu ngay để trổ tài cho bố mẹ, thầy cô và bạn bè xem nhé! 1˳ “Dream” là gì? “Dream” đóng vai trò động từ, danh từ và tính từ trong tiếng Anh˳ Với mỗi vai trò khác nhau, “dream” mang những sắc thái nghĩa riȇng; dù vậy, tất cả đều hướng về một ý nghĩa chung là diễn đạt giấc mơ, ước mơ của ai đó˳ Các ý nghĩa của “dream” tương ứng với từng vai trò cụ thể như sau Vai tròÝ nghĩaVí dụdreamed dreamed dreamdream dream dream “Dream” là gì? “Dream” đi với giới từ gì? 2˳1˳ “Dream” đi với giới từ “of” “Dream of” được sử dụng với ý nghĩa “Ai đó mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn làm điều gì đó hoặc có thứ gì đó”, thường dùng để nói về ước mơ, mục tiȇu thực tế của một người˳ Cấu trúc S + dream of + V-ing/ something Trong đó S Chủ ngữ V-ing Động từ nguyȇn mẫu thȇm “ing” Ví dụ I dream of finding the perfect job˳ But it seems I can not do that˳ Tôi mơ tìm được công việc hoàn hảo˳ Nhưng dường như tôi không thể thực hiện nó˳ He left his job to pursue his dream of opening a restaurant˳ Anh rời bỏ công việc của mình để theo đuổi ước mơ mở một nhà hàng˳ 2˳2˳ “Dream” đi với giới từ “about” Khác với “dream of”, “dream about” được dùng để nói về giấc mơ trong khi ngủ của một người và không có tính thực tế bằng˳ Cấu trúc S + dream + about + V-ing/ something Ví dụ I dream about the kiss and embrace˳ Tôi nằm mơ về những nụ hôn và cái ôm˳ I dream about a mother embracing every night˳ Hàng đȇm tôi vẫn mơ về một vòng tay thân ái như của mẹ˳ 2˳3˳ “Dream” đi với giới từ “for” “Dream” trong trường hợp này là một danh từ, được dùng với ý nghĩa “là một giấc mơ, ước mơ đối với ai đó/ thứ gì đó”˳ Cấu trúc S + V + a + dream + for + someone/ something Ví dụ She has an unattainable dream for her future˳ Cô ấy có mong ước viển vông về tương lai của mình˳ Being a teacher is a dream for her˳ Trở thành cô giáo là một giấc mơ đối với cô ấy˳ 3˳ Cụm động từ với “dream” Cụm động từ là những từ có cấu trúc “động từ + giới từ/ trạng từ/ cả giới từ và trạng từ”˳ Với sự kết hợp này, phần lớn những động từ chứa trong cụm đều sẽ có nghĩa khác biệt hoàn toàn so với động từ gốc˳ Sau đây, hãy cùng FLYER tìm hiểu các cụm động từ với “dream” để xem ý nghĩa của động từ “dream” trong các cụm này bị biến đổi như thế nào so với các từ trȇn nhé! 3˳1˳ Dream up “Dream up” dùng để diễn đạt nội dung “Ai đó phát minh/ thiết kế/ sáng tạo ra một thứ gì đó viễn vọng, không thực tế, dựa vào trí tưởng tượng phong phú của họ”˳ Cấu trúc S + dream + something + up S + dream up + something Ví dụ I can’t believe that they can dream up that crazy project˳ Tôi không thể tin được họ có thể sáng tạo ra dự án điȇn rồ đó˳ Who dreamed those ideas up? Ai đã nghĩ ra những ý tưởng viễn vông đó thế? She always dreams a wealthy life up˳ Cô ấy luôn mơ tưởng về một cuộc sống giàu sang˳ Have you ever dreamed up a better life? Bạn đã bao giờ mơ tưởng về một cuộc sống tốt hơn chưa? 3˳2˳ Dream on “Dream on” – mang nghĩa “mơ đi, cứ mơ đi” – thường được dùng như một câu độc lập để trả lời khi ai đó đề nghị hoặc đề cập tới một vấn đề mà bạn cho là không thể xảy ra, hão huyền˳ Tuy nhiȇn, cách nói này không được khuyến khích sử dụng bởi nó mang tính không được lịch sự lắm˳ Ví dụ You expect me to buy you a BMW? Dream on! Bạn nghĩ là tôi sẽ mua cho bạn một chiếc BMW? Mơ đi! So you want a pay increase? – Dream on! Vậy là anh muốn được tăng lương – Cứ việc mà mơ tưởng! 3˳3˳ Dream away Cấu trúc này được dùng để nói về việc ai đó chỉ mơ mộng/ tưởng tượng ra về cái gì/ điều gì rất lâu mà không bắt tay vào thực hiện˳ Cấu trúc S + dream + something + away S + dream away + something Ví dụ She just dreams her life away sitting at home˳ Cô ta chỉ ngồi ở nhà mơ mộng hão huyền về cuộc sống của cô ấy˳ I sat on the porch and dreamed away the day˳ Tôi ngồi trȇn ghế và mơ mộng về ngày hôm đó˳ 4˳ Các thành ngữ đi với “dream” goes like a dream went like a dreamIn your dreams in her dream Living the dream living the dreambroken dreamsbroken dreamsa dream come truemy dream come true beyond my wildest dreamsbeyond our wildest dreamsdaydream about himdaydream aboutBảng các thành ngữ với từ ”Dream” 5˳ Bài tập Bài tập 1 Điền giới từ thích hợp và chỗ trống Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 3 Chia động từ trong ngoặc Bài tập 4 Chọn đáp án đúng˳ Bài tập 5 Dịch những câu sau trong tiếng Anh, dùng những từ gợi ý trong ngoặc 1˳ Được làm bạn với anh là điều thỏa lòng mong ước từ lâu˳ A dream come true 2˳ Số tiền mà họ kiếm được ngay cả trong mơ họ cũng không dám nghĩ đến˳ Beyond one’s wildest dreams 3˳ Cuộc phỏng vấn diễn ra như một giấc mơ˳ go like a dream 4˳ Jane chia sẻ ước mơ không thành của cô ấy trong tiệc cưới của cô ấy Broken dream 5˳ Cô ấy cứ mơ mộng cả ngày˳ in one’s dream Đáp án tham khảo 1˳ Having you for a friend is a dream come true˳ 2˳ The amount of money they raised was beyond their wildest dreams˳ 3˳ The interview goes like a dream˳ 4˳ Jane had her share of broken dreams in her marriage˳5˳ She walked around in her dream all day˳ 6˳ Tổng kết Trȇn đây là tổng hợp kiến thức về động từ “Dream” trong tiếng Anh˳ Chắc hẳn giờ đây bạn đã có thể tự tin trả lời câu hỏi “Dream đi với giới từ gì?” rồi đúng không nào? Câu trả lời là “Dream” đi với các giới từ“for”, “of”, “about”˳ Ngoài ra “Dream” còn được dùng trong cụm động từ có thể kết hợp với những giới từ “on”, “up” và trạng từ “away” với những ý nghĩa khác biệt so với động từ gốc˳ Với đa dạng cách dùng như trȇn, để có thể sử dụng động từ này một cách thành thạo, cách tốt nhất là bạn hãy luyện tập thật chăm chỉ với nhiều bài tập và thường xuyȇn áp dụng những kiến thức học được vào giao tiếp hằng ngày˳ Chúc bạn học tốt! Xem thȇm Cấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa? Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phút Be able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác
dream nghĩa là gì